| [bỏ phiếu] |
| | to cast one's ballot/vote; to ballot; to vote |
| | Bỏ phiếu tán thành / phản đối một dự luật |
| To vote for/against a bill |
| | Đi bỏ phiếu |
| Xem đi bầu |
| | Địa điểm bỏ phiếu |
| Polling-booth; polling-station |
| | 100% cử tri đi bỏ phiếu |
| 100% of the voters went to the polls; the poll was 100%; the turn-out was 100% |
| | Bỏ phiếu cho người xứng đáng |
| To give one's vote to the truly representative people; To vote for the truly representative people |
| | Cuộc bỏ phiếu tín nhiệm |
| Vote of confidence |
| | Cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm |
| Vote of no confidence; vote of censure |
| | Sự bỏ phiếu bằng cách giơ tay; Sự bỏ phiếu bằng cách uỷ quyền |
| Vote by show of hands; Proxy vote |